Xem chọn ngày tốt tháng 6 năm 2020 chuẩn xác nhất

Rate this post

Xem ngày, chọn ngày lành tháng tốt cho những việc đại sự luôn nhận được sự quan tâm của nhiều gia đình. Bởi nó ăn sâu vào trong tiềm thức văn hóa, phong tục, là truyền thống tâm linh được gìn giữ và phát huy từ đời này qua đời khác. Tháng nào là tháng tốt, ngày nào là ngày tốt, đều được xem chi tiết theo từng năm. Bài viết này chúng tôi phân tích chi tiết ngày tốt tháng 6 năm 2020, để các bạn có thể lựa chọn được một ngày đẹp, hoàn thành những dự định của gia đình nhé.

Bạn đang đọc: Xem chọn ngày tốt tháng 6 năm 2020 chuẩn xác nhất

Căn cứ xem ngày lành tháng tốt tháng 6 năm 2020

Ngày tốt tháng 6 năm 2020 được các chuyên gia phong thủy tính toán chi tiết, về ngày giờ, hướng, việc nên làm và không nên làm. Để xem và chọn được ngày tốt cơ bản, các bạn cần căn cứ trên 3 yếu tố sau:

Thứ nhất: Cần xem ngày đó có phải ngày hoàng đạo không

Thứ hai: Xem tuổi của mình có bị xung khắc với ngáy đó không

Thứ ba: Xem các sao hôm nay có nhiều sao tốt không, tránh những ngày có nhiều sao xấu, sẽ rơi vào đại hung

Tìm hiểu thêm: Bản thiết kế nhà 2 tầng hiện đại – Bức tranh ấn tượng giữa đô thị

Xem chọn ngày tốt tháng 6 năm 2020 chuẩn xác nhất

>>>>>Xem thêm: Tư vấn: Tuổi 1981 sơn nhà màu gì hợp bản mệnh?

Lịch ngày tốt tháng 6 năm 2020 sẽ xem theo ngày dương. Tháng 6 dương lịch năm 2020 có tổng cộng 30 ngày, theo thống kê có 15 ngày Hoàng đạo, 15 ngày Hắc đạo. Ngày Hoàng đạo được xem là ngày tốt, do đó các bạn hoàn toàn có thể cân nhắc nên hay không nên làm việc đại sự vào những ngày này nhé. Cùng điểm qua 15 ngày tốt là ngày nào các bạn nhé, giờ nào là giờ đẹp, nên và không nên làm gì nhé.

NGÀY TỐT THÁNG 6 NĂM 2020
Ngày Dương Ngày Âm Thứ Ghi chú
1/6/2020 10/4/2020 Thứ hai Ngày tốt
2/6/2020 11/4/2020 Thứ ba Ngày xấu
3/6/2020 12/4/2020 Thứ tư Ngày tốt
4/6/2020 13/4/2020 Thứ năm Ngày xấu
5/6/2020 14/4/2020 Thứ sáu Ngày xấu
6/6/2020 15/4/2020 Thứ bảy Ngày tốt
7/6/2020 16/4/2020 Chủ nhật Ngày xấu
8/6/2020 17/4/2020 Thứ hai Ngày tốt
9/6/2020 18/4/2020 Thứ ba Ngày tốt
10/6/2020 19/4/2020 Thứ tư Ngày xấu
11/6/2020 20/4/2020 Thứ năm Ngày xấu
12/6/2020 21/4/2020 Thứ sáu Ngày tốt
13/6/2020 22/4/2020 Thứ bảy Ngày tốt
14/6/2020 23/4/2020 Chủ nhật Ngày xấu
15/6/2020 24/4/2020 Thứ hai Ngày tốt
16/6/2020 25/4/2020 Thứ ba Ngày xấu
17/6/2020 26/6/2020 Thứ tư Ngày xấu
18/6/2020 27/4/2020 Thứ năm Ngày tốt
19/6/2020 28/4/2020 Thứ sáu Ngày xấu
20/2/2020 29/4/2020 Thứ bảy Ngày tốt
21/6/2020 1/5/2020 Chủ nhật Ngày xấu
22/6/2020 2/5/2020 Thứ hai Ngày tốt
23/6/2020 3/5/2020 Thứ ba Ngày tốt
24/6/2020 4/5/2020 Thứ tư Ngày xấu
25/6/2020 5/5/2020 Thứ năm Ngày xấu
26/6/2020 6/5/2020 Thứ sáu Ngày tốt
27/6/2020 7/5/2020 Thứ bảy Ngày tốt
28/6/2020 8/5/2020 Chủ nhật Ngày xấu
29/6/2020 9/5/2020 Thứ hai Ngày tốt
30/6/2020 10/5/2020 Thứ ba Ngày xấu

 

Chi tiết ngày tốt tháng 6 năm 2020

1Ngày 1 tháng 6 năm 2020

Là thứ 2 ngày 10/4/2020 âm lịch

Tức ngày Ất Hợi, tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý

Giờ Hoàng Đạo

Sửu (1h – 3h) Thìn (7h – 9h) Ngọ (11h – 13h)
Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h)

Giờ Hắc Đạo

Tý (23h – 1h) Dần (3h – 5h) Mão (5h – 7h)
Tỵ (9h – 11h) Thân (15h – 17h)  Dậu (17h – 19h)

Hướng xuất hành

Hỷ thần Tài thần Hạc thần
Tây Bắc Đông Nam Tây Nam

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Ất Hợi Xung với thang Tân Tỵ
Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

Sao tốt sao xấu

Sao tốt Sao xấu
Nguyệt Đức, Dịch Mã, Thiên Hậu, Thiên Thương, Bất Tương, Kim đường, Bảo Quang Nguyệt Phá, Đại Hao, Vãng Vong, Trùng Nhật

Việc nên làm và không nên làm

Việc nên làm Việc không nên làm
Cúng tế, giải trừ, dỡ nhã Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mĩ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất

2. Ngày 3 tháng 6 năm 2020

Là thứ tư ngày 12 tháng 4 âm lích

Tức ngày Đinh Sửu, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3h – 5h) Mão (5h – 7h) Tỵ (9h – 11h)
Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h)

Giờ Hắc Đạo

Tý (23h – 1h) Sửu (1h – 3h) Thìn (7h – 9h)
Ngọ (11h – 13h) Tuất (19h – 21h) Dậu (17h – 19h)

Hướng xuất hành

Hỷ thần Tài thần Hạc thần
Nam Đông  Đông Nam

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Đinh Sửu Xung với tháng Tân Tỵ
Tân Mùi, Kỷ Mùi Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

Sao tốt sao xấu

Sao tốt Sao xấu
Tam Hợp, Lâm Nhật, Thiên Hỷ, Lục Nghi, Ngọc Đường Yếm Đối, Chiêu Dao, Tứ Kích, Quy Kỵ

Việc nên làm và không nên làm

Việc nên làm Việc không nên làm
Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Chuyển nhà, hồi hương

 

3. Ngày 6 tháng 6 năm 2020

Là thứ bảy ngày 15 tháng 4 âm lích

Tức ngày Canh Thìn, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3h – 5h) Thìn (7h – 9h) Tỵ (9h – 11h)
Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 21h) Hợi (21h – 23h)

Giờ Hắc Đạo

Tý (23h – 1h) Sửu (1h – 3h) Mão (5h – 7h)
Ngọ (11h – 13h) Tuất (13h – 15h) Tuất (19h – 21h)

Hướng xuất hành

Hỷ thần Tài thần Hạc thần
Tây Bắc Tây Nam  Tây

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Canh Thìn Xung với tháng Tân Tỵ
Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

Sao tốt sao xấu

Sao tốt Sao xấu
Thiên Ân, Thời Đức, Thời Dương, Sinh Khí, Yến An Ngũ Hư, Cửu Không, Thiên Lao

 

Việc nên làm và không nên làm

Việc nên làm Việc không nên làm
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đình hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái Sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

4. Ngày 8 tháng 6 năm 2020

Là thứ bảy ngày 17 tháng 4 âm lích

Tức ngày Canh Thìn, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23h – 1h) Sửu (1h – 3h) Mão (5h – 7h)
Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h)

Giờ Hắc Đạo

Dần (3h – 5h) Thìn (7h – 9h) Tỵ (9h – 11h)
Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h)

 

Hướng xuất hành

Hỷ thần Tài thần Hạc thần
Nam Tây Tây Bắc

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Nhâm Ngọ Xung với tháng Tân Tỵ
Giáp Tuất, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

 

Sao tốt sao xấu

Sao tốt Sao xấu
Nguyệt Không, Thiên Ân, Dương Đức, Quan Nhật, Kim Đường, Tư Mệnh, Minh Phê Nguyệt Kiến, Tiểu Thời, Nguyệt Hình, Nguyệt Yếm, Địa Hỏa, Thổ Phù

Việc nên làm và không nên làm

Việc nên làm Việc không nên làm
Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mĩ Mở kho, xuất hàng

5. Ngày 9 tháng 6 năm 2020

Là thứ ba ngày 18 tháng 4 âm lịch

Tức ngày Quý Mùi, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3h – 5h) Mão (5h – 7h) Tỵ (9h – 11h)
Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h)

 

Giờ Hắc Đạo

Tý (23h – 1h) Sửu (1h – 3h) Thìn (7h – 9h)
Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h)

Hướng xuất hành

Hỷ thần Tài thần Hạc thần
Đông Nam Tây Tây Bắc

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Quý Mùi Xung với tháng Tân Tỵ
Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

 

Sao tốt sao xấu

Sao tốt Sao xấu
Thiên Ân, Thủ Nhật, Cát Kỳ, Lục Hợp, Bất Tương Xúc Thủy Long, Câu Trần

 

Việc nên làm và không nên làm

Việc nên làm Việc không nên làm
Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Chữa bệnh, thẩm mĩ

 

6. Ngày 12 tháng 6 năm 2020

Là thứ sáu ngày 21 tháng 4 âm lịch

Tức ngày Bính Tuất, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3h – 5h) Thìn (7h – 9h) Tỵ (9h – 11h)
Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h)

 

Giờ Hắc Đạo

Tý (23h – 1h) Sửu (1h – 3h) Mão (5h – 7h)
Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h)

Hướng xuất hành

Hỷ thần Tài thần Hạc thần
Tây Nam Đông Tây Bắc

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Bính Tuất Xung với tháng Tân Tỵ
Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

 

Sao tốt sao xấu

Sao tốt Sao xấu
Nguyệt Đức, Tam Hợp, Lâm Nhật, Thời Âm, Thiên Thương, Bất Tương, Phố Hộ Tử Khí, Ngũ Mộ, Thiên Hình

Việc nên làm và không nên làm

Việc nên làm Việc không nên làm
Cậu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài Chữa bệnh, thẩm mĩ

 

7. Ngày 13 tháng 6 năm 2020

Là thứ sáu ngày 22 tháng 4 âm lịch

Tức ngày Đinh Hợi, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý

Giờ Hoàng Đạo

Sửu (1h – 3h) Thìn (7h – 9h) Ngọ (11h – 13h)
Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h)

Giờ Hắc Đạo

Tý (23h – 1h) Dần (3h – 5h) Mão (5h – 7h)
Tỵ (9h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu(19h – 21h)

Hướng xuất hành

Hỷ thần Tài thần Hạc thần
Nam Đông Tây Bắc

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Bính Tuất Xung với tháng Tân Tỵ
Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

 

Sao tốt sao xấu

Sao tốt Sao xấu
Ngũ Phúc, Phúc Sinh Kiếp Sát, Tiểu Hao, Tứ Cùng, Thất Mã, Phục Nhật, Trùng Nhật, Chu Tước

 

Việc nên làm và không nên làm

Việc nên làm Việc không nên làm
Cúng tế, sửa kho Cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, giao dịch, xuất hàng

8. Ngày 15 tháng 6 năm 2020

Là thứ sáu ngày 24 tháng 4 âm lịch

Tức ngày Kỷ Sử, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý

Giờ Hoàng Đạo

Sửu (1h – 3h) Thìn (7h – 9h) Ngọ (11h – 13h)
Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h)

Giờ Hắc Đạo

Tý (23h – 1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu(17h – 19h)

Hướng xuất hành

Hỷ thần Tài thần Hạc thần
Đông Nam Tây Bắc

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Quý Mão Xung với tháng Tân Tỵ
Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

Sao tốt sao xấu

Sao tốt Sao xấu
ứ tương, Âm đức, Thánh tâm, Bảo quang Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích

Việc nên làm và không nên làm

Việc nên làm Việc không nên làm
Cúng tế, giải trừ Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, mở kho, xuất hàng

 

9. Ngày 18 tháng 6 năm 2020

Là thứ sáu ngày 27 tháng 4 âm lịch

Tức ngày Nhâm Thìn, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h – 23h)

Giờ Hắc Đạo

Tý (23h – 1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Hướng xuất hành

Hỷ thần Tài thần Hạc thần
Nam Tây Bắc

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Nhâm Thìn Xung với tháng Tân Tỵ
Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

 

Sao tốt sao xấu

Sao tốt Sao xấu
Nguyệt Không, Thời dức, Thời dương, Sinh khí, Yếu an Ngũ hư, Cửu không, Thiên lao

 

Việc nên làm và không nên làm

Việc nên làm Việc không nên làm
Cúng tế, cầu tự, xuát hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái Nhận người, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

10. Ngày 20 tháng 6 năm 2020

Là thứ sáu ngày 29 tháng 4 âm lịch

Tức ngày Giáp Ngọ, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

 

Giờ Hắc Đạo

Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Hướng xuất hành

Hỷ thần Tài thần Hạc thần
Đông Bắc Đông Nam Tại Thiên

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Nhâm Thìn Xung với tháng Tân Tỵ
Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

 

Sao tốt sao xấu

Sao tốt Sao xấu
Thiên Xá, Dương Đức, Quan Nhật, Kim Đường, Tư Mệnh, Minh Phệ Nguyệt Kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Nguyệt Yếm, Địa Hỏa, Thổ phù

Việc nên làm và không nên làm

Việc nên làm Việc không nên làm
Cúng tế, sửa kho Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Nguyệt yếm, Địa hoả, Thổ phù

11. Ngày 22 tháng 6 năm 2020

Là thứ sáu ngày 2 tháng 5 âm lịch

Tức ngày Bính Thân, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Tý

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Hướng xuất hành

Hỷ thần Tài thần Hạc thần
Tây Nam Đông  Tại Thiên

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Nhâm Thìn Xung với tháng Nhâm Ngọ
Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi  Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

Sao tốt sao xấu

Sao tốt Sao xấu
Thiên Xá, Dương Đức, Quan Nhật, Kim Đường, Tư Mệnh, Minh Phệ Nguyệt Kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Nguyệt Yếm, Địa Hỏa, Thổ phù

Việc nên làm và không nên làm

Việc nên làm Việc không nên làm
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng Họp mặt

 

12. Ngày 23 tháng 6 năm 2020

Là thứ sáu ngày 3 tháng 5 âm lịch

Tức ngày Đinh Dậu, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Tý

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

 

Giờ Hắc Đạo

Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)

Hướng xuất hành

Hỷ thần Tài thần Hạc thần
Tây Nam Đông  Tại Thiên

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Đinh Dậu Xung với tháng Nhâm Ngọ
Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

 

Sao tốt sao xấu

Sao tốt Sao xấu
Dân nhật, Kính an, Trừ thần, Minh đường, Minh phệ Thiên Canh, Tử Thần, Thiên Lại, Chí Tử, Thiên Tặc, Phục Nhật

 

Việc nên làm và không nên làm

Việc nên làm Việc không nên làm
Thẫm mĩ, san đường, sửa tường Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

15. Ngày 29 tháng 6 năm 2020

Là thứ sáu ngày 9 tháng 5 âm lịch

Tức ngày Quý Mão, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Tý

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Hướng xuất hành

Hỷ thần Tài thần Hạc thần
Đông Nam Tây  Tại Thiên

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Đinh Dậu Xung với tháng Nhâm Ngọ
Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

Sao tốt sao xấu

Sao tốt Sao xấu
Mẫu thương, Tục thế, Ngũ hợp, Ngọc đường Hà khôi, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Huyết kỵ, Vãng vong

Việc nên làm và không nên làm

Việc nên làm Việc không nên làm
Cúng tế, giao dịch, nạp tài Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng

 

Hy vọng những thông tin ngày tốt tháng 6 năm 2020 trên đây sẽ góp phần giúp bạn có định hướng công việc tốt hơn trong tương lai.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *