Sắt phi 10 được dùng phổ biến trong xây dựng với mục đích tạo ra bộ khung kết cấu vững chắc cho công trình. Một trong những băn khoăn được nhiều người quan tâm chính là 1m sắt phi 10 nặng bao nhiêu?
Bạn đang đọc: 1m sắt phi 10 nặng bao nhiêu Kg? 1 cây sắt phi 10 nặng bao nhiêu Kg?
1m sắt phi 10 nặng bao nhiêu hay 1 cây sắt phi 10 nặng bao nhiêu, bài viết này Wedo sẽ giúp các bạn tìm hiểu kỹ các thông số, từ đó có những tính toán và ứng dụng trong xây dựng sao cho khoa học và phù hợp nhất.
Contents
1 cây sắt phi 10 dài bao nhiêu m?
Từ sắt phi 10 trở đi, sắt thép thường được làm thành cây, chiều dài cố định như nhau dù thương hiệu sản xuất là thép Hòa Phát, Miền Nam hay bất cứ thương hiệu nào khác.
Chiều dài cố định của 1 cây sắt phi 10 trở đi cho đến các phi khác được quy định là 11,7m.
Tìm hiểu thêm: Khách hàng cần biết: Thông thủy là gì? Cách tính diện tích thông thủy
>>>>>Xem thêm: Bí kíp thiết kế phòng bếp 12m2 tiện nghi bất ngờ
1 cây sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg?
Để tính toán được 1 cây sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg, chúng ta sẽ sử dụng công thức quy đổi từ chiều dài sang khối lượng thép, công thức tính trọng lượng thép chung cho cây phi 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 25, 28, 32
m = [7850 * L * 3,14 * d2] / 4
Trong đó các thông số cụ thể đó là:
- m: trọng lượng cây thép (kg)
- 7850: hằng số trọng lượng 1m3 thép
- L: chiều dài cây thép (11,7m)
- 3,14: số pi
- d: đường kính của cây thép (mm)
Muốn áp dụng công thức này để tính khối lượng thép, cần quy đổi đơn vị mm sang m
Ứng dụng công thức vào việc tính toán 1 cây sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg, ta có câu trả lời như sau:
m = [7850*11,7*3,14*(0.01)2] / 4 = 7,21 kg
Như vậy trọng lượng 1 cây thép phi 10 dài 11,7m là 7,2kg
Từ công thức, trọng lượng 1 cây sắt của các phi khác được tổng hợp theo bảng sau:
STT | Đường kính thép (mm) | ĐVT | Chiều dài (m/cây) | Trọng lượng quy đổi (kg/cây) |
1 | Thép phi 10 | Cây | 11,7 | 7,21 |
2 | Thép phi 12 | Cây | 11,7 | 10,39 |
3 | Thép phi 14 | Cây | 11,7 | 14,16 |
4 | Thép phi 16 | Cây | 11,7 | 18,49 |
5 | Thép phi 18 | Cây | 11,7 | 23,40 |
6 | Thép phi 20 | Cây | 11,7 | 28,90 |
7 | Thép phi 22 | Cây | 11,7 | 34,87 |
8 | Thép phi 25 | Cây | 11,7 | 45,05 |
9 | Thép phi 28 | Cây | 11,7 | 56,63 |
10 | Thép phi 32 | Cây | 11,7 | 73,83 |
1m sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg?
Để tính được khối lượng của 1m sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg, chúng ta cũng áp dụng công thức tính trọng lượng cây sắt ở trên.
m = [7850*1*3,14*(0.01)2] / 4 = 0,62 kg
Như vậy 1m thép phi 10 dài sẽ nặng 0,62 kg
Từ công thức, trọng lượng 1m sắt của các phi thông dụng là:
STT | Đường kính thép (mm) | ĐVT | Chiều dài | Trong lượng quy đổi (kg/m) |
1 | Thép phi 10 | m | 1 | 0,617 |
2 | Thép phi 12 | m | 1 | 0,887 |
3 | Thép phi 14 | m | 1 | 1,210 |
4 | Thép phi 16 | m | 1 | 1,580 |
5 | Thép phi 18 | m | 1 | 2,000 |
6 | Thép phi 20 | m | 1 | 2,470 |
7 | Thép phi 22 | m | 1 | 2,980 |
8 | Thép phi 25 | m | 1 | 3,850 |
9 | Thép phi 28 | m | 1 | 4,480 |
10 | Thép phi 32 | m | 1 | 6,310 |
Ý nghĩa của việc xác định 1m sắt phi 10 nặng bao nhiêu
Sắt phi 10 trở lên được sử dụng phổ biến, việc xây dựng được công thức quy đổi khối lượng và bảng tra cứu trọng lượng thép có ý nghĩa quan trọng trong xây dựng:
Cung cấp dữ liệu tương đối chính xác, trực quan cho quý khách hàng tra cứu thông tin về sản phẩm sắt thép mình có ý định sử dụng khi triển khai thi công mẫu nhà đẹp.
Giúp tính toán được khối lượng thép xây dựng cần thiết cho công trình của mình. Đặc biệt những công trính lớn, đòi hỏi sự tính toán cẩn thận, chi tiết. Do đó bảng tra cứu này luôn được kỹ sư xây dựng giữ bên mình, để đưa ra bảng tính toán khối lượng thép xây dựng cần thiết, theo tiêu chuẩn cho công trình.
Định mức thép theo m2 sàn
1m2 vuông sàn nhà cần bao nhiêu kg sắt? Định mức này căn cứ vào đâu và có thông số tham khảo cụ thể như thế nào? Trước khi tính định mức thép m2 sàn theo kg thì nên chuyển sang m3.
Công thức tính thể tích thép sàn
V = m : D
Trong đó:
- V là thể tích (m3)
- m là trọng lượng (kg)
- D là khối lượng riêng (m3)
Từ đó suy ra thể tích của 1kg sắt là V = m : D = 1 : 7850 = 0,0785m3 = 78500cm3
Để tính được chính xác số lượng định mức thép theo m2 sàn trong quá trình xây dựng sẽ được tính theo đặc điểm địa hình, địa chất của công trình như độ lún, độ chịu lực, …
Thông số có thể tham khảo khi xây dựng các hạng mục tính theo m2 như sau:
- Móng: 100 – 120 kg sắt/m3
- Sàn: 120 – 150 kg sắt/m3
- Cột: 170 – 190 kg sắt/m3 với nhịp nhỏ hơn 5m
và 200 – 250kg kg sắt/m3 với nhịp lớn hơn 5m
- Dầm: 150 – 220 kg sắt/m3
- Cầu thang: 120 – 140 kg sắt/m3
- Lanh tô, seno: 90 – 120 kg sắt/m3
- Vách: 180 – 200 kg sắt/m3
Hoặc tính số lượng thép xây nhà khi thi công xây dựng dựa theo từng vị trí và phi sắt sử dụng như sau:
Vị trí xây dựng | Khối lượng thép cần dùng | ||
Phi thép | Phi thép từ 10 – 18 | Phi thép > 18 | |
Móng cột | 20 kg | 50 kg | 30 kg |
Dầm móng | 25 kg | 120 kg | |
Cột | 30 kg | 6- kg | 75 kg |
Dầm | 30 kg | 85 kg | 50 kg |
Sàn | 90 kg | ||
Lanh tô | 80 kg | ||
Cầu thang | 75 kg | 45 kg |
Hi vọng những thắc mắc liên quan đến câu hỏi 1m sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg. Hay 1 cây sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg, Wedo đã cho các bạn câu trả lời thỏa đáng nhất. Mọi tư vấn chi tiết xin liên hệ trực tiếp với công ty, chúng tôi sẽ giúp bạn giải tỏa.